1. Thông tin chung về Dự án
1. Tên dự án
- Tên dự án: Trang trại chăn nuôi heo Trường Phát.
- Địa điểm xây dựng: Thôn Đắk Na, xã Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.
2. Chủ dự án
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH chăn nuôi Trường Phát
- Trụ sở chính: Số 144/1, đường Quang Trung, phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
- Điện thoại: 0918 666 866
- Đại diện: Bà Nguyễn Thị Liên Chức vụ: Giám đốc.
3. Vị trí địa lý của dự án:
Dự án Trang trại chăn nuôi heo Trường Phát tại thôn Đắk Na, xã Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đăk Nông. Nằm cách chợ Nậm Nung khoảng 8km về phía Đông; Cách UBND xã Tân Thành khoảng 12 km về phía Đông Bắc; Cách trung tâm huyện Krông Nô khoảng 20km về phía Đông Bắc.
Diện tích xây dựng dự án là 20,24 ha, tứ cận của dự án đều giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân.
4. Mục tiêu và hình thức thực hiện của dự án
- Mục tiêu dự án: Xây dựng trang trại chăn nuôi heo hậu bị theo mô hình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao khép kín.
- Hình thức thực hiện dự án: Nhà đầu tư thực hiện đầu tư đồng bộ cơ sở hạ tầng theo dự án được duyệt để kinh doanh hoặc cho tổ chức, cá nhân thuê lại tài sản để thực hiện chăn nuôi, kinh doanh.
5. Quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án
Quy mô dự án
- Tổng diện tích đất xây dựng dự án là 202.433 m2, bao gồm các hạng mục sau:
+ Công trình chính: 27.633 m2.
+ Công trình phụ trợ: 844 m2.
+ Hạng mục công trình xử lý chất thải bảo vệ môi trường và cây xanh: 173.927 m2.
Chi tiết các hạng mục công trình được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
STT
|
Hạng mục
|
Kích thước
|
Diện tích (m2)
|
A
|
Các hạng mục công tình chính
|
|
27.633
|
1
|
Nhà hậu bị
|
- 20 nhà.
- B x L = 16 x 18m
|
25.600
|
2
|
Nhà nhập heo
|
B x L = 4 x 5m
|
20
|
3
|
Nhà nuôi heo tân đáo
|
B x L = 7 x 10m
|
70
|
4
|
Nhà xuất heo
|
B x L = 8,9 x 18,5m
|
164,75
|
5
|
Nhà bảo vệ
|
B x L = 5 x 7m
|
35
|
6
|
Nhà chờ tiếp khách
|
D= 6m
|
28
|
7
|
Nhà để xe
|
B x L = 6 x 20m
|
120
|
8
|
Nhà cách ly nhân viên
|
B x L = 8,5 x 10m
|
85
|
9
|
Nhà ăn, bếp ăn
|
B x L = 8,5 x 20m
|
170
|
10
|
Nhà công nhân
|
- 15 phòng
- B x L = 8,5 x 55,5m
|
471,75
|
11
|
Nhà phơi đồ
|
B x L = 5 x 8m
|
32
|
12
|
Nhà nghỉ trưa
|
B x L = 9 x 12m
|
108
|
13
|
Nhà điều hành
|
B x L = 9,4 x 32,5m
|
305,5
|
14
|
Nhà điều hành dự phòng
|
B x L = 9,4 x 11,5m
|
108
|
15
|
Nhà kỹ thuật
|
B x L = 7 x 30m
|
210
|
16
|
Nhà cách ly heo bệnh
|
B x L = 7 x 10m
|
70
|
17
|
Nhà đặt lò đốt, khu mổ khám lâm sàng
|
B x L = 5 x 7m
|
35
|
B
|
Các hạng mục phụ trợ
|
|
844
|
1
|
Kho cám số 1
|
B x L = 7 x 25m
|
175
|
2
|
Kho hóa chất
|
B x L = 7 x 5m
|
35
|
3
|
Kho cơ khí
|
B x L = 7 x 10m
|
70
|
4
|
Kho dụng cụ
|
B x L = 7 x 10m
|
70
|
5
|
Kho cám số 2
|
B x L = 7 x 25m
|
175
|
6
|
Nhà đặt máy phát điện
|
B x L = 10 x 10,7m
|
107
|
7
|
Bể nước heo uống
|
B x L = 6 x 15m
|
90
|
8
|
Nhà sát trùng trước cổng
|
B x L = 5 x 10m
|
50
|
9
|
Nhà sát trùng cổng phụ
|
B x L = 6 x 12m
|
72
|
C
|
Hạng mục công trình xử lý chất thải bảo vệ môi trường và cây xanh
|
|
173.927
|
1
|
Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải
|
B x L = 5 x 10m
|
50
|
2
|
Hồ xử lý nước thải
|
B x L = 10 x 30m
|
300
|
3
|
Sân phơi bùn
|
B x L = 10 x 15m
|
150
|
4
|
Nhà để máy ép phân
|
B x L = 7 x 10m
|
70
|
5
|
Nhà ủ phân vi sinh
|
B x L = 7 x 15m
|
105
|
6
|
Nhà để phân
|
B x L = 7 x 20m
|
140
|
7
|
Nhà để rác
|
B x L = 5 x 7m
|
35
|
8
|
Hố hủy xác dự phòng
|
B x L = 6 x 12m
|
72
|
9
|
Hồ CT ủ phân heo
|
D = 8,5 m
|
57
|
10
|
Hầm Biogas
|
B x L = 35 x 75m
|
2.625
|
11
|
Hồ sinh học 3
|
B x L = 30 x 75m
|
2.250
|
12
|
Hồ sinh học 4
|
B x L = 30 x 75m
|
2.250
|
13
|
Hồ nuôi cá
|
B x L = 35 x 75m
|
2.625
|
14
|
Hồ chứa nước mưa
|
B x L = 90 x 135m
|
12.150
|
15
|
Hồ nước lót bạt
|
B x L = 10 x 15m
|
150
|
16
|
Hồ chứa nước xả gầm
|
B x L = 10 x 15m
|
150
|
17
|
Cây xanh
|
-
|
150.748
|
Chi tiết nội dung hồ sơ tham vấn dự án xem tại đây.
Mời quý độc giả quan tâm, tham gia góp ý cho dự án tại đây.
Trân trọng cảm ơn.