Thông tin chung:
1. Tên dự án: “Khu dân cư An Long – Nam Sài Gòn”
2. Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu tổng hợp Nam Sài Gòn
+ Địa điểm thực hiện dự án: xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
3. Phạm vi, quy mô, công suất:
- Quy mô đầu tư:
+ Quy mô dự án theo tiêu chí Luật đầu tư công: Dự án thuộc nhóm B
+ Quy mô diện tích: 109,73ha
+ Quy mô dân số: 25.000 người
Dự án “ Khu dân cư An Long – Nam Sài Gòn” được đầu tư nhằm xây dựng mới đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội cho toàn bộ khu đất 109,73 ha, quy mô về dân số dự kiến là 25.000 người bao gồm các hạng mục chính sau:
1. San nền.
2. Hệ thống đường giao thông.
3. Hệ thống cấp điện – chiếu sáng và thông tin liên lạc.
4. Hệ thống cấp nước sinh hoạt.
5. Hệ thống thoát nước mặt.
6. Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt.
7. Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
8. Cây xanh và công viên cảnh quan.
- Các yếu tố nhạy cảm về môi trường:
. Dự án có tổng diện tích thu hồi là 109,7ha. Trong đó Đất nông nghiệp là 83,36ha, đất phi nông nghiệp là 21,28ha và còn lại là các đất khác. Theo thống kê, trong phạm vi thực hiện dự án có 406 hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng trực tiếp do việc thu hồi đất ở, đất sản xuất nông nghiệp... để phục vụ xây dựng Khu dân cư An Long – Nam Sài Gòn. Trong đó có 39 hộ phải di dời, tái định cư với tổng diện tích đất nhà ở hiện hữu là 1,51ha (có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo mục e, khoản 4 Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ)
Bảng 1. Quy mô dân số dự kiến của dự án
STT
|
Khu chức năng
|
Ký hiệu
|
Số căn hộ
Dự kiến
(căn)
|
Dân số
Dự kiến
(người)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhà liên kế
|
A
|
3.293
|
13.172
|
|
2
|
Nhà tái định cư
|
B
|
83
|
332
|
|
3
|
Biệt thự song lập
|
C
|
128
|
512
|
|
4
|
Biệt thự đơn lập
|
D
|
14
|
56
|
|
5
|
Khu phức hợp cao tầng
|
E
|
3.872
|
10.841
|
|
6
|
Tổng cộng
|
|
7.390
|
24.913
|
|
|
Làm tròn
|
|
|
25.000
|
|
Bảng 2. Quy mô sử dụng đất của dự án
Stt
|
Loại đất
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
I
|
Đất đơn vị ở
|
1.029.913
|
93,86
|
1
|
Đất nhóm nhà ở
|
428.917
|
39,09
|
1.1
|
Nhà liên kế
|
365.759
|
33,33
|
1.2
|
Nhà tái định cư
|
9.743
|
0,89
|
1.3
|
Biệt thự song lập
|
26.210
|
2,39
|
1.4
|
Biệt thự đơn lập
|
3.472
|
0,32
|
1.5
|
Đất ở thuộc khu hỗn hợp
|
23.734
|
2,16
|
2
|
Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở
|
102.048
|
9,30
|
2.1
|
Đất giáo dục
|
67.294
|
6,13
|
2.2
|
Đất công trình y tế
|
12.060
|
1,10
|
2.3
|
Đất công trình hành chánh-văn hóa
|
4.896
|
0,45
|
2.4
|
Đất công trình TMDV (Chợ)
|
3.555
|
0,32
|
2.5
|
Đất công trình dịch vụ công cộng thuộc khu hỗn hợp
|
14.243
|
1,30
|
3
|
Đất cây xanh công viên -TDTT
|
116.668
|
10,63
|
3.1
|
Cây xanh công viên -TDTT
|
76.963
|
7,01
|
3.2
|
Cây xanh thuộc khu hỗn hợp
|
24.398
|
2,22
|
3.3
|
Cây xanh thuộc dải phân cách dọc các tuyến đường
|
15.307
|
1,39
|
4
|
Đất giao thông sân bãi (bao gồm đường nội bộ, sân bãi khu hỗn hợp)
|
382.280
|
34,84
|
II
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
67.387
|
6,14
|
1
|
Đất văn phòng thuộc khu hỗn hợp
|
8.846
|
0,81
|
2
|
Đất cây xanh cách ly
|
15.892
|
1,45
|
3
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
3.256
|
0,30
|
4
|
Mặt nước
|
39.393
|
3,59
|
III
|
Tổng cộng
|
1.097.300
|
100,00
|
4. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
Các hạng mục công trình chính của dự án
- Hạng mục san nền
- Hạng mục giao thông
- Hạng mục cấp nước
- Hạng mục cấp điện – chiếu sáng
- Hạng mục thông tin liên lạc
- Các hạng mục công trình phụ trợ
- Hạng mục đền bù giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư
- Rà phá bom mìn
- Di dời mồ mả
- Phát quang thảm thực vật phá dỡ các công trình kiến trúc
Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường
- Hệ thống thu gom thoát nước mưa
- Hệ thống thu gom thoát nước thải
- Hệ thống xử lý nước thải
- Hệ thống thu gom chất thải rắn thông thường và chất thải rắn nguy hại
- Hệ thống cây xanh và PCCC
Chi tiết nội dung hồ sơ tham vấn của dự án xem tại đây.
Mời quý độc giả quan tâm góp ý cho dự án tại đây.
Trân trọng cảm ơn.