MonrePortal.CMS - View_ChiTietThongBao

Tham vấn ĐTM Dự án Thủy điện Nậm Củm 4

Thông tin chung

1. Tên dự án: Thủy điện Nậm Củm 4

2. Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Củm

- Địa chỉ : Xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu

Bảng 1.1. Tọa độ các hạng mục công trình của dự án

Điểm

X

Y

Điểm

X

Y

Tổng mặt bằng

D1

2492520,6038

458572,1043

H4

2491189,3044

456474,7147

D2

2492409,5133

458511,7968

H5

2491085,9186

456481,3726

D3

2492229,6263

458308,4991

H6

2491085,7830

456479,2857

T1

2492394,4196

458451,0448

H7

2491049,0862

456481,6704

T2

2492312,5177

458523,5154

H8

2490982,7628

456437,4603

C1

2492443,3184

458411,3940

M1

2491089,8135

456541,3068

C2

2492400,7727

458420,0531

M2

2491083,3285

456441,5173

C3

2492309,3570

458500,9419

O1

2491482,4214

456056,1043

C4

2492305,0103

458513,9356

O2

2491446,5694

456128,1799

H1

2492358,9911

458073,5140

O3

2491483,7264

456146,6626

H2

2492330,7794

458058,7365

O4

2491519,5784

456074,5870

H3

2491443,5180

456658,1570

H4

2491189,3044

456474,7147

Cụm đầu mối

T1

2492433,35

458425,28

C3

2492363,21

458452,62

T2

2492376,14

458475,90

C4

2492357,30

458470,23

C1

2492436,16

458401,41

A

2492538,41

458582,01

C2

2492416,56

458405,41

B

2492357,30

458470,23

Tuyến hầm phụ

Điểm

X

Y

Điểm

X

Y

HP1

2491659,55

456519,82

HP9

2491672,33

456430,75

HP2

2491599,56

456439,83

HP10

2491666,78

456463,55

HP3

2491683,67

456351,56

HP11

2491635,54

456487,82

Tháp điều áp

N2

2491659,55

456519,82

HP2

2491672,33

456430,75

N3

2491599,56

456439,83

HP3

2491666,78

456463,55

HP1

2491683,67

456351,56

HP4

2491635,54

456487,82

Nhà máy

NM1

2491389,06

456212,30

K1

2491357,02

456236,69

NM2

2491373,36

456282,05

K2

2491342,91

456233,53

TM1

2491381,04

456247,91

K3

2491276,70

456260,70

TM2

2491383,57

456236,69

M3

2491435,49

456256,47

Cửa lấy nước

Vị trí

tim cột

X

Y

Vị trí

tim cột

X

Y

N0

2492708,59

457920,40

N1

2492662,66

457859,09

Tuyến năng lượng

N1

2492662,66

457859,09

N4

2491468,26

456265,33

N2

2491659,50

456519,86

N5

2491436,51

456256,70

N3

2491599,55

456439,82

 

 

 

Nguồn: Thuyết minh dự án

3. Quy mô, công suất

Quy mô diện tích sử dụng đất:

TT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Ghi chú

I

Tổng diện tích chiếm đất

ha

102,57

 

 

 

 

 

Diện tích chiếm đất xây dựng công trình, chưa tính diện tích lòng hồ

II

Cụm đầu mối

ha

53,4

1

Công trình chính và đường vận hành

ha

8,26

2

Công trình tạm và phụ trợ

ha

12,4

3

Đường thi công

ha

18,83

4

Dự phòng

ha

13,91

III

Cụm nhà máy

ha

49,17

1

Công trình chính và đường vận hành

ha

8,71

2

Công trình tạm và phụ trợ

ha

11,55

3

Đường thi công

ha

16,39

4

Dự phòng

ha

12,52

4. Quy mô công suất các hạng mục công trình chính của dự án

Bảng 1.2 Quy mô, công suất dự án

Hạng mục

Thông số

Hồ chứa

MNDBT: 457,5m

MNC: 456,0 m

Mực nước lũ thiết kế (PTK= 1,0%): 458,11 m

Mực nước kiểm tra (PKT= 0,2%): 460,66 m

Dung tích toàn bộ Wtb: 23.74x106m3

Dung tích hữu ích Whi: 1.75x106m3

Dung tích chết Wc: 21.99x106m3

Công trình đầu mối

 

Đập dâng

Loại đập: Trọng lực CVC

Cao trình đỉnh: 461,30 m

Chiều cao lớn nhất: 53,60 m

Đập tràn cửa van

Cao độ ngưỡng: 445,5m

Lưu lượng xả lũ thiết kế P = 1 %: 2913,75 m3/s

Lưu lượng xả lũ kiểm tra P = 0,2 %: 3784,93 m3/s

Mực nước thượng lưu P=0,20% : 460,66m

Mực nước thượng lưu P=1,00%: 458,11m

Tuyến năng lượng

 

Cửa lấy nước

Loại: Kiểu tháp, BTCT

Cao trình ngưỡng                    : 447,50 m

Cao trình đỉnh cửa lấy nước   : 461,30m

Số khoang của lấy nước         : 01

Kích thước cửa vào b x h        :3,6 x 3,6m

Hầm dẫn nước

Hầm ngang:

+ Loại vỏ áo: BTCT

+ Chiều dài: 1759,08m

- Hầm đứng:

+ Loại vỏ áo: BTCT

+ Chiều cao: 84,03m

- Hầm áp lực:

+ Loại vỏ áo: BTCT + BT bọc thép

+ Chiều dài: 265,32m

Tháp điều áp

Kiểu tháp: Viên trụ

Kết cấu vỏ tháp: BTCT

Cao độ đỉnh tháp: 467,60m

Chiều cao: 68,35m

Đường kính trong: 183,6m

Nhà máy thủy điện

Kiểu: Hở, BTCT

Số tổ máy: 02

Cột nước tính toán: 147,2 m

Cột nước lớn nhất: 174,9 m

Cột nước nhỏ nhất: 147,2 m

Lưu lượng thiết kế: 40,98 m3/s

Lưu lượng đảm bảo: 3,83 m3/s

Trạm phân phối điện

Cao độ đặt trạm: 315,00 m

Kích thước B x L = 48 m x 100 m

(Nguồn: Thuyết minh dự án)

5. Tác động môi trường của dự án đầu tư

Bảng 2: Quy mô, tính chất các loại chất thải phát sinh từ Dự án

TT

Loại chất thải

Hoạt động phát sinh

Quy mô

Tính chất

I

Giai đoạn xây dựng (tác động ngắn hạn)

 

 

1

Bụi và khí thải

- Từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu.

- Từ các thiết bị sử dụng dầu diezen

- Từ hoạt động đào đắp, vận chuyển đất đá thải

- Từ hoạt động của trạm trộn bê tông và trạm nghiền sàng

-

Bụi, khí SO2, NOx, CO…

2

Nước thải

Từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân

35 m3/ngày

TSS, BOD5, COD, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, dầu mỡ, coliform…

Từ hoạt động xây dựng (bao gồm nước thải rửa xe)

492,8 m3/ngày

TSS, độ đục, dầu mỡ…

3

Chất thải rắn, chất thải nguy hại

CTR từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân

192,5 kg/ngày

Các loại bao bì, vỏ chai lọ, hộp đựng thức ăn, thức ăn thừa…

CTR thông thường từ hoạt động xây dựng

85.000 m3

Đất, đá thải, sinh khối thực vật,...

CTNH từ hoạt động bảo dưỡng thiết bị, xe, máy thi công

365 kg/năm

Găng tay, giẻ lau, dầu thải…

CTNH từ khu vực văn phòng

35 kg/năm

Bóng đèn neon hỏng, pin, ăc quy,…

4

Độ ồn rung

Từ các phương tiện thi công, vận chuyển, khoan nổ mìn

-

-

 

Rủi ro, sự cố môi trường

Sạt trượt đất đá, vỡ đê quây, cháy nổ, tai nạn lao động, thiên tai,...

-

-

 

Các tác động khác

Nước mưa chảy tràn, giao thông đường bộ, kinh tế xã hội, thay đổi cảnh quan, đa dạng sinh học, địa chất, tuyến đường dây, nhu cầu sử dụng nước,...

-

-

II

Giai đoạn vận hành (dài hạn)

 

 

1

Tiếng ồn và rung

Từ vận hành nhà máy thủy điện

-

 

2

Chất thải rắn và chất thải nguy hại

Chất thải sinh hoạt từ vận hành nhà máy và bảo vệ đập

5,8 kg/ngày

 

 

 

Chất thải thông thường: Cây cối từ thượng nguồn

5 kg/ngày

 

 

 

Chất thải nguy hại từ hoạt động của nhà máy

685 kg/năm

 

3

Nước thải

Từ hoạt động sinh hoạt

2 m3/ngày

 

Từ hoạt động vận hành nhà máy

5,6 m3/ngày

 

 

Rủi ro, sự cố môi trường

Sự cố vỡ đập, rác thải là cây cối sau mỗi đợt lũ, sạt lở, bồi lắng, sự cố vận hành công trình,...

-

-

 

Các tác động khác

Nước mưa chảy tràn, điện trường, từ trường, địa chất, địa mạo, chất lượng không khí khu vực, môi trường nước khu vực, hệ sinh thái và đa dạng sinh học, tác động cộng hưởng của các nhà máy thủy điện, tuyến đường dây,...

-

-

Chi tiết nội dung hồ sơ tham vấn của dự án xem tại đây.

Mời quý độc giả quan tâm góp ý cho dự án tại đây.

Trân trọng cảm ơn.

 

 Content Editor ‭[5]‬